Characters remaining: 500/500
Translation

chè chén

Academic
Friendly

Từ "chè chén" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, thường được sử dụng trong ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Định nghĩa ý nghĩa
  • Chè chén (danh từ): Đây một loại nước uống được pha từ chè (trà) búp. Thông thường, chè chén được uống để tỉnh táo, giúp tăng cường sự tập trung giảm mệt mỏi. dụ: "Uống chè chén giúp tôi tỉnh táo hơn khi học bài."

  • Chè chén (động từ): Nghĩa này chỉ hành động ăn uống một cách xa hoa, lãng phí, thường liên quan đến việc thưởng thức món ăn, đồ uống một cách thoải mái không tiết kiệm. dụ: "Trong bữa tiệc tối qua, mọi người chè chén linh đình cùng nhau vui vẻ."

2. dụ sử dụng
  • Mẫu câu sử dụng danh từ:

    • "Sáng nay tôi đã uống một tách chè chén nóng hổi, rất ngon."
    • "Chè chén thức uống phổ biến trong các buổi họp mặt bạn ."
  • Mẫu câu sử dụng động từ:

    • "Cuối tuần, gia đình tôi thường chè chén tại nhà hàng."
    • "Trong lễ hội, mọi người chè chén no say cùng nhau ca hát."
3. Phân biệt các biến thể
  • Chè: Thường chỉ loại trà hoặc nước uống từ chè.
  • Chén: dụng cụ dùng để đựng nước uống, có thể chén nhỏ hoặc tách.
4. Từ gần giống đồng nghĩa
  • Trà: Cũng nước uống từ , nhưng có thể không chỉ định chè chén.
  • Tiệc tùng: Thường chỉ hoạt động ăn uống vui vẻ, có thể bao gồm chè chén trong đó.
5. Cách sử dụng nâng cao
  • Trong văn viết hoặc trong các bài thơ, "chè chén" có thể được sử dụng để thể hiện sự vui vẻ, hạnh phúc sự giao lưu giữa mọi người. dụ: "Mỗi lần chè chén, tình bạn của chúng tôi càng thêm bền chặt."
6. Lưu ý

Khi sử dụng từ "chè chén", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để xác định nghĩa chính xác bạn muốn truyền đạt, có thể mang ý nghĩa khác nhau tùy vào cách sử dụng.

  1. 1 dt. Nước uống pha bằng chè búp: uống chè chén cho tỉnh ngủ.
  2. 2 đgt. ăn uống xa hoa, lãng phí: chè chén linh đình chè chén no say.

Comments and discussion on the word "chè chén"